Thông số kỹ thuật |
|||||||||||||
Phạm vi đo lường |
5 đến 3999µΩ |
4 đến 39,99mΩ |
40 đến 399,9mΩ |
400 đến 3999mΩ |
4 đến 39,99Ω |
40 đến 399,9Ω |
|||||||
Độ phân giải |
1µΩ |
10µΩ |
100µΩ |
1mΩ |
10 mΩ |
100mΩ |
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật |
|||||||||||||
Phạm vi đo lường |
5 đến 3999µΩ |
4 đến 39,99mΩ |
40 đến 399,9mΩ |
400 đến 3999mΩ |
4 đến 39,99Ω |
40 đến 399,9Ω |
|||||||
Độ phân giải |
1µΩ |
10µΩ |
100µΩ |
1mΩ |
10 mΩ |
100mΩ |
|||||||
Sự chính xác |
± (0,25% R + 2ct) |
||||||||||||
Đo lường dòng điện |
10,2A ± 2% |
1,02A ± 2% |
102mA ± 2% |
10,2mA ± 2% |
|||||||||
Điện áp mở |
4 đến 6V |
||||||||||||
Điện cảm |
Tối đa 0,5H |
||||||||||||
Đo điện áp |
|||||||||||||
Phạm vi đo lường |
0,01 đến 3,999mV |
4 đến 39,99mV |
40 đến 399,9mV |
0,4 đến 3,999V |
4 đến 4,70V |
||||||||
Độ phân giải |
1µV |
10µV |
100µV |
1mV |
10mV |
||||||||
Chỉ báo đo lường dòng điện |
|||||||||||||
Phạm vi đo lường |
5 đến 39,99mA |
40 đến 399,9mA |
0,4 đến 3,999A |
4 đến 11,00A |
|||||||||
Độ phân giải |
10µA |
100µA |
1mA |
10mA |
|||||||||
Thông số kỹ thuật chung |
|||||||||||||
Bộ nhớ lưu trữ |
99 bài kiểm tra, được cung cấp với phần mềm DataView® để tải xuống và báo cáo |
||||||||||||
Tự động lưu trữ kết quả kiểm tra |
Có |
||||||||||||
Pin |
Bộ pin NIMH có thể sạc lại 6V, 8,5Ah. |
||||||||||||
Tuổi thọ pin |
10A |
≥ 850 bài kiểm tra với chu kỳ nhiệm vụ là 5 giây bật và 25 giây tắt |
|||||||||||
1A |
≥ 3500 bài kiểm tra với chu kỳ nhiệm vụ là 5 giây bật và 25 giây tắt |
||||||||||||
100mA |
≥ 4500 bài kiểm tra với chu kỳ làm việc là 5 giây bật và 25 giây tắt |
||||||||||||
10 mA |
≥ 5000 bài kiểm tra với chu kỳ nhiệm vụ 5 giây bật và 25 giây tắt |
||||||||||||
Ở chế độ chờ |
Tuổi thọ pin từ 4 đến 6 tháng |
||||||||||||
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) |
10,70 x 9,76 x 7,18 ”(272 x 248 x 182mm) |
||||||||||||
Trọng lượng |
10 lbs (4,5 kg) |
||||||||||||
Nhiệt độ hoạt động |
-10 ° đến + 55 ° C (14 ° đến 131 ° F) & 10 đến 85% RH |
||||||||||||
Nhiệt độ lưu trữ (không có pin) |
-40 ° đến + 70 ° C (-40 ° đến 158 ° F) & 10 đến 90% RH |
||||||||||||
Độ cao hoạt động |
2000 m |
||||||||||||
Đánh giá IP |
IP 54 trên mỗi IEC 60529 đã đóng nắp |
||||||||||||
Sự an toàn |
IEC / EN 61010-1 loại III 50V, Mức độ ô nhiễm 2 |
Micro-Ohmmeter Model 6240 là một máy đo điện trở thấp, chắc chắn được thiết kế cho cả việc bảo trì nhà máy và sử dụng tại hiện trường. Sử dụng phương pháp kiểm tra Kelvin bốn đạo trình, Micro-Ohmmeter Model 6240 đo chính xác điện trở rất thấp trong vòng 0,25%.
Các phép đo điện trở được tính toán tự động từ 1µΩ đến 400Ω với độ phân giải xuống 1µΩ. Model 6240 có dòng điện thử nghiệm có thể lựa chọn là 10A, 1A, 100mA và 10mA và bao gồm chức năng đảo cực. Model 6240 được thiết kế để tiến hành các thử nghiệm trên cả vật liệu điện trở và vật liệu cảm ứng. Lên đến 99 phép đo có thể được lưu trữ và in trực tiếp đến máy in hoặc từ PC.
DataView ® (bao gồm) cho phép bạn định cấu hình thiết bị, bù nhiệt độ cho kết quả thử nghiệm, lưu trữ dữ liệu và in báo cáo.
Chauvin Arnoux
Chauvin Arnoux được thành lập vào năm 1893 bởi ông Raphaël Chauvin và ông René Arnoux, Chauvin Arnoux đã có những ảnh hưởng to lớn đến sự phát triển trong ngành kỹ thuật đo lường với các thiết bị đo điện và liên quan đến môi trường. Danh sách những nhà phát minh uy tín và lâu đời như the Universal Tester (tiền thân của đồng hồ đo) và Ampe kìm là minh chứng cho sự kiện này. Trong suốt thế kỷ 20, Chauvin đã đạt hơn 350 bằng sáng chế với các thương hiệu nổi tiếng.
Chauvin Arnoux Group được tổ chức phân chia thành 3 nhóm sản phẩm truyền thống:
Thêm vào giỏ hàng thành công!