Các loại dòng đo |
Dòng 2 dây 1 pha, dòng 3 dây 1 pha, dòng 3 pha 3 dây, dòng 3 pha 4 dây, 4 kênh điện áp, 4 kênh dòng điện, các kênh tách biệt |
Đo sóng hài |
Đầu vào: 4 kênh, Tần số đồng bộ hóa: 0.5 Hz tới 5 kHz, |
Đo độ nhiễu |
Kênh đo: 1 kênh(chọn 1 kênh đo từ CH1 tới CH4), |
Thông số kỹ thuật
Các loại dòng đo |
Dòng 2 dây 1 pha, dòng 3 dây 1 pha, dòng 3 pha 3 dây, dòng 3 pha 4 dây, 4 kênh điện áp, 4 kênh dòng điện, các kênh tách biệt |
Chức năng đo |
Tần số, điện áp với giá trị đo RMS, chỉnh lưu giá trị điện áp trung bình tương đương RMS, các thông số điện áp AC, giá trị điện áp thông thường, thành phần sóng điện áp cơ bản, dạng sóng điện áp đạt đỉnh +, dạng sóng điện áp đạt đỉnh -, méo dạng sóng hài, các nguyên nhân gây ra mất cân bằng điện áp, đo công suất hữu dụng, công suất toàn phần, công suất phản kháng, thông số công suất, góc lệch pha điện áp, biên độ dòng chiều dương, biên độ dòng chiều âm, tổng biên độ của dòng ở chiều âm và chiều dương, vv Chỉ có ở thiết bị PW3390-03 only: Mô-men xoắn, tốc độ quay, tần số, hệ số trượt hoặc công suất động cơ |
Đo sóng hài |
Đầu vào: 4 kênh, Tần số đồng bộ hóa: 0.5 Hz tới 5 kHz, |
Đo độ nhiễu |
Kênh đo: 1 kênh(chọn 1 kênh đo từ CH1 tới CH4), |
Phân tích động cơ (Chỉ có ở PW3390-03) |
Đầu vào: 3 kênh (CH A, CH B, CH Z), Thông số đo: Điện áp, mô men xoắn, tốc độ quay, tần số, hệ số trượt, và công suất động cơ |
Thang đo |
Thang điện áp: 15 tới 1500 V, 7 thang |
Phạm vi đo lường công suất |
0.0150 W tới 39.600 MW (phụ thuộc vào sự kết hợp giữa dây đo, dải đo điện áp, dải đo dòng) |
Sai số tiêu chuẩn (45 đến 66 Hz) |
Điện áp: ±0.04 % rdg. ±0.05 % f.s. |
Thang đo tần số |
0.5 Hz tới 5 kHz |
Dải tần số |
DC, 0.5 Hz tới 200 kHz |
Tốc độ cập nhật số liệu |
50 ms (Trong TH đo sóng hài hoặc tần sốdưới 45Hz, tốc độ còn phụ thuộc vào thông số của tần số đồng bộ) |
Tốc độ hiển thị màn hình |
200 ms (Không phụ thuộc vào tốc độ cập nhật dữ liệu trong, dạng sóng và FFT phụ thuộc vào màn hình) |
Lưu trữ tự động |
Mỗi giá trị sẽ được lưu vào thẻ CF trong suốt mỗi khoảng đo (không ứng dụng cho thẻ nhớ USB), khi tắt máy, 50 ms tới 500 ms, 1 s tới 30 s, 1 phút tới 60 phút, cho phép 15 thiết lập chế độ đo |
Kết nối ngoài |
LAN, USB (kết nối/ thẻ nhớ), RS-232C, thẻ CF , điều khiển đồng bộ hóa, điều khiển từ xa |
Kết nối với thiết bị ghi dữ liệu |
Truyền dữ liệu đo không dây tới thiết bị ghi dữ liệu Hioki với công nghệ chuyển đổi dữ liệu không dây Bluetooth (Thiết bị tương thích: Hioki LR8410 ) |
Nguồn cấp |
100 tới 240 V AC, 50/60 Hz, 140 VA max. |
Kích thước |
340 mm (13.39 in) dài × 170 mm (6.69 in)cao × 156 mm (6.14 in)rộng, 4.6 kg (162.3 oz) |
Phụ kiện |
1 bản hướng dẫn sử dụng , dây nguồn × 1, hướng dẫn đo × 1, cáp USB × 1, nhãn dán dây đầu vào × 2, đầu nối D-sub × 1 (PW3390-02, PW3390-03) |
HIOKI
Thành lập công ty vào tháng 1 năm 1935 tại Nhật. Phát triển kinh doanh, sản xuất và phân phối các dụng cụ đo lường điện - một loại công cụ không thể thiếu đóng một vai trò cơ bản trong ngành công nghiệp hiện đại. Hioki cam kết theo đuổi nghiên cứu và phát triển sáng tạo trong khi dự đoán nhu cầu của khách hàng.
Sản phẩm phân phối:
Thêm vào giỏ hàng thành công!
Xem giỏ hàng