Dòng điện AC |
|
Yếu tố Crest |
Đối với dải 60,00 A: 2,5 , đến 2000 A dải: 1,5 (2000 A trở xuống) |
Dải điện áp DC |
600,0 mV đến 1500 V, 5 dải |
Thông số kỹ thuật
Dòng điện AC |
|
Yếu tố Crest |
Đối với dải 60,00 A: 2,5 (lớn hơn 50,00 A và nhỏ hơn hoặc bằng 60,00 A) đến 2000 A dải: 1,5 (2000 A trở xuống) |
Dải điện áp DC |
600,0 mV đến 1500 V, 5 dải, Độ chính xác cơ bản: ± 0,5% rdg. ± 0,5 mV (ở 600 mV) |
Dải điện áp AC |
6.000 V đến 1000 V, 4 dải (15 Hz đến 1 kHz, True RMS), Độ chính xác cơ bản 45-66 Hz: ± 0,9% rdg. 0,003 V (ở 6 V) |
Dải điện áp DC + AC |
6.000 V đến 1000 V, 4 dải, Độ chính xác cơ bản DC, 45-66 Hz: ± 1.0% rdg. ± 0,013 V (ở 6 V) |
Phạm vi kháng cự |
600,0 Ω đến 600,0 kΩ, 4 dải, Độ chính xác cơ bản: ± 0,7% rdg. ± 0,5 Ω (ở 600 Ω) |
Dải công suất tĩnh điện |
1.000 μF đến 1000 μF, 4 dải, Độ chính xác cơ bản: ± 1.9% rdg. ± 0,005 μF (ở 1 μF) |
Dải tần số |
Điện áp: 9,999 Hz đến 999,9 Hz 3 dải, Dòng điện: 99,99 Hz đến 999,9 Hz 2 dải, Độ chính xác cơ bản: ± 0,1% rdg. ± 0,01 Hz (ở 99,99 Hz) |
Nhiệt độ (K) |
-40,0 đến 400,0 ˚C, Độ chính xác cơ bản: ± 0,5% rdg. Độ chính xác của đầu dò nhiệt độ ± 3.0 ˚C + |
Cac chưc năng khac |
Kiểm tra liên tục, Kiểm tra diode, Tự động phát hiện AC / DC (Chỉ kiểm tra điện áp), Max / Min / AVG / Dạng sóng đỉnh MAX / Dạng sóng đỉnh Hiển thị giá trị MIN, Chức năng lọc thông thấp, Giữ giá trị hiển thị, Đèn nền, Tiết kiệm điện tự động, Bộ rung âm thanh, Điều chỉnh bằng không và chức năng khác |
Chống bụi, chống thấm nước |
IP20 (Đo dòng điện của dây dẫn điện nguy hiểm hoặc điện áp nguy hiểm trong điều kiện hoàn toàn khô ráo) |
Giao diện |
N / A |
Nguồn cấp |
LR03 Pin kiềm × 2, Sử dụng liên tục: 48 giờ (Đèn nền TẮT) |
Đường kính hàm lõi |
φ55 mm (2,17 in), Kích thước hàm: 82 mm (3,23 in) W × 11 mm (0,43 in) D (Kích thước D là giá trị phạm vi 44 mm (1,73 in) tính từ đầu của hàm) |
Mặt cắt ngang hàm |
Kích thước tối thiểu 11 mm (0,43 in) (Giá trị phạm vi 44 mm (1,73 in) tính từ đầu của hàm) |
Kích thước và khối lượng |
65 mm (2,56 in) W × 247 mm (9,72 in) H × 35 mm (1,38 in) D, 300 g (10,6 oz) |
Phụ kiện |
TEST LEAD L9207-10 × 1, Vỏ bảo vệ C0203 × 1, LR03 Pin kiềm × 2, Hướng dẫn sử dụng × 1, Ghi chú sử dụng × 1 |
Ampe kìm đo dòng Hioki CM4142 là thiết bị đo dòng điện kết hợp với công nghệ cảm biến và có thể kết nối Bluetooth so với CM4142. Đây là loại ampe kìm có thể thực hiện đo dòng dò, đo điện áp AC/DC cùng nhiều chức năng khác để được dùng phổ biến trong các công việc lắp đặt, kiểm tra và sửa chữa.
Đối với các sản phẩm đến từ thương hiệu ampe kìm Hioki đều luôn đạt chất lượng với các thiết kế hiện đại, nhỏ gọn. Dòng sản phẩm ampe kìm Hioki CM4142 cũng có đầy đủ các ưu điểm về thiết kế như nhỏ, trọng lượng nhẹ, dễ sử dụng, độ bền cao, chịu được va đập.
Đặc biệt, phần gọng hàm được thiết kế rất mỏng, đường kính lớn lên tới 55mm. Do vậy, thiết bị có thể thực hiện đo giữa các dây cáp liền nhau với khoảng cách chỉ khoảng 11mm và đo được dây cáp có dày tới 55mm. Người dùng sẽ không cần sử dụng đến cảm biến linh hoạt mà vẫn đảm bảo thực hiện đo được nhiều dây cáp khác nhau.
Ngoài ra, Hioki CM4142 có lớp vỏ với chỉ số chống bụi và chống thấm nước là IP50 để làm việc được trong nhiều nơi. Thiết bị cũng hoạt động ổn định trong môi trường làm việc có nhiệt độ từ -25 ° C đến 65 ° C, thích hợp trong những nơi khắc nghiệt. Ampe kìm đo dòng dò Hioki CM4141 đạt tiêu chuẩn về cấp an toàn CAT IV 600 V CAT III 1000 V.
Ampe kìm Hioki CM4142 đạng trang bị phương pháp đo RMS đảm bảo kết quả đo chính xác lên tới ± 1,5% rdg. Đặc biệt khi đo các dạng song dòng điện AC bị bóp méo bởi các thiết bị biến tần hay chuyển mạch vẫn cho độ chính xác cao.
Giới thiệu về hãng HIOKI:
Thành lập công ty vào tháng 1 năm 1935 tại Nhật. Phát triển kinh doanh, sản xuất và phân phối các dụng cụ đo lường điện - một loại công cụ không thể thiếu đóng một vai trò cơ bản trong ngành công nghiệp hiện đại. Hioki cam kết theo đuổi nghiên cứu và phát triển sáng tạo trong khi dự đoán nhu cầu của khách hàng.
Sản phẩm phân phối:
Thiết bị đo và kiểm tra cáp...
Thêm vào giỏ hàng thành công!
Xem giỏ hàng